Thứ Tư, 13/08/2025 --- "Liên tục chiêu sinh các lớp tiếng nhật vào các ngày trong tuần dành cho mọi đối tượng ** LIÊN HỆ ĐỊA CHỈ: Lầu 2, 86 Ngô Quyền, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk * Điện thoại: 0262. 3959.688 - 0933657483(Mrs. Hải) * Email: tiengnhattaynguyen@gmail.com Website: http://www.tiengnhattaynguyen.edu.vn"

Liên kết Website

Mở liên kết

Cách chia động từ (V), tính từ (な), danh từ, tính từ ( い)ở thể ngắn

Thể ngắn sẽ có 3 loại :

Thể ngắn của động từ (V)
Thể ngắn của danh từ và tính từ <
Thể ngắn của tính từ <


1 - ĐỘNG TỪ

Khẳng định hiện tại:
V(ます) -----------> V (じしょけい) 

Ví dụ:
はなします   ----------------->  はなす (nói)
   話します    ----------------->     話す 

たべます   ------------------>  たべる (ăn)
食べます   ----------------- >  食べる 

べんきょうします  ------------->      べんきょうする (học)
           勉強します  ------------->                   勉強する 


Phủ định hiện tại:
V(ません) ----------> V(ない) 

Ví dụ:
はなしません ---------------->  はなさない  (không nói)
    話しません   ---------------->      話さない 

たべません   ---------------->  たべない  (không ăn)
食べません   --------------- >  食べない 

べんきょうしません -------------->  べんきょうしない  (không học)
           勉強しません -------------->             勉強しない 


Khẳng định quá khứ:
V(ました)  -------------> V(た) 

 

Ví dụ:
はなしました ----------------->  はなした (đã nói)
   話しました  ----------------->     話した 

たべました  ----------------->  たべた  (đã ăn)
食べました  ----------------->  食べた 


べんきょうしました ----------->   べんきょうした (đã học )

           勉強しました ----------->              勉強した 

 

Phủ định quá khứ:
V(ませんでした)  --------> V(なかった) 

Ví dụ:
はなしませんでした  ------------->  はなさなかった (đã không nói)
    話しませんでした  ------------->     話さなかった 

たべませんでした  --------------->  たべなかった  (đã không ăn)
食べませんでした  --------------->  食べなかった 

べんきょうしませんでした  ------------>  べんきょうしなかった  (đã không học)
            勉強しませんでした  ------------>              勉強しなかった 



2 - DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ
<có cách chia giống nhau. 

Khẳng định hiện tại:
Danh từ (tính từ
<>) + (です) -------------> Danh từ (tính từ <>)  + (だ) 

Ví dụ:
あめです     ---------------->  あめだ  (mưa)
   雨です   ---------------->      雨だ 

しんせつです ------------->  しんせつだ  (tử tế)
       親切です ------------->       親切だ 


Phủ định hiện tại:
Danh từ (tính từ
<>) + (じゃありません) --------->

                                                                  Danh từ (tính từ <>) + (じゃない) 

Ví dụ:
あめじゃありません --------------->  あめじゃない  (không mưa)
    雨じゃありません
--------------->     雨じゃない 

しんせつじゃありません -------------->  しんせつじゃない  (không tử tế)
       親切じゃありません -------------->       親切じゃない 

 

Khẳng định quá khứ:
Danh từ (tính từ
<>) + (でした)------> Danh từ (tính từ <>) + (だった) 

Ví dụ:
あめでした    ---------------->  あめだった  (đã mưa)
    雨でした  --------------->      雨だった 

しんせつでした ------------>  しんせつだ  (đã tử tế)
       親切で
した ------------>       親切だ 

Phủ định quá khứ:
Danh từ (tính từ
<>) + (じゃありませんでした) --------->

                                                          Danh từ (tính từ <>) + (じゃなかった) 

Ví dụ:
あめじゃありませんでした ------------->  あめじゃなかった  (đã không mưa)
    雨じゃありませんでした ------------->     雨じゃなかった 

しんせつじゃありませんでした ---------> しんせつじゃなかった  (đã không tử tế)
       親切じゃありませんでした ---------->       親切じゃなかった 


3 - TÍNH TỪ <
>
Tính từ này thì các bạn chỉ việc bỏ
です thôi. Và chia theo bình thường 

Ví dụ:
たかいです  ------------>   たかい :  (cao)
   高いです   ------------>      高い 

たかくないです ----------> たかくない : không cao 
   高くないです  ---------->    高くない 

たかかったです  ----------> たかかった : đã cao 
    高かったです  ---------->    高かった 
 
たかくなかったです -----------> たかくなかった : đã không cao 
    高くなかったです  ----------->    高くなかった 


Một số điểm cần chú ý:
- Khi dùng thể ngắn để hỏi, người Nhật lên giọng cuối câu.(Mũi tên ở cuối chữ là lên giọng) 
Ví dụ:
NÓI BÌNH THƯỜNG HỎI 

はなします   --------------->  はなす↑  (nói )
    話します    ---------------> 話す↑ 
 
- Câu hỏi 何ですか - - cái gì sẽ được nói tắt là なに↑-

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - DU HỌC SENDAI (仙台留学 - 外国語センター)

Địa chỉ: 86 Ngô Quyền, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Điện thoại: 0262.3959.688-0913.883.183-0933657483

Email: tiengnhattaynguyen@gmail.com

Đang online: 22

Lượt truy cập: 1059655